Đang phân vân lựa chọn cho mình một chiếc xe 4-7-16 chỗ đời mới tại Bạc Liêu để du hý cùng gia đình, muốn thuê được một chiếc xe tiện nghi, hiện đại đồng thời cũng quan tâm tới vấn đề giá cả. Đừng lo, nay Bazan Travel đã có dịch vụ cho thuê xe giá rẻ tại Bạc Liêu. Với mong muốn chuyến đi của quý khách luôn an toàn và tiết kiệm, chúng tôi luôn lựa chọn cho bạn những chiếc xe đầy đủ tư trang, thiết bị, nội thất sang trọng và giá cả vô cùng hợp lí. Hãy liên hệ với Bazan ngay hôm nay!

  • Với nhiều hãng xe như: Innova, Fortuner, Camry, Vios, Ford Transit, …giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại xe phù hợp với lộ trình
  • Xe mới, nhiều màu đa dạng không chỉ đẹp mà còn sang trọng
  • Đảm bảo chất lượng, an toàn suốt hành trình
  • Ngoài ra còn có nhiều loại xe khác như 35 – 40 – 45 – 50 chỗ, 25-29-30-33 chỗ
  • Giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
cho-thue-xe-35-40-45-50-cho-tai-quan-3-gia-re-doi-moi

Cho thuê xe 4-7-16 chỗ tại Bạc Liêu giá rẻ, đời mới

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358 

Bảng giá cho thuê tham khảo

MÙA THẤP ĐIỂM – Tháng 03, 04,10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%)
STTKhởi hành từ TP. HCMKmThời gianMerc/Ford 16 chỗXe 29 chỗXe 45 chỗ
1Vũng Tàu / Long Hải2801 ngày  2.000.000  3.000.000  4.500.000
2Vũng Tàu / Long Hải3502 ngày  2.600.000  4.500.000  6.000.000
3Vũng Tàu / Long Hải3803 ngày  3.500.000  5.500.000  7.500.000
4Hồ Tràm / Lộc An3201 ngày  2.200.000  3.200.000  5.200.000
5Hồ Tràm / Lộc An4002 ngày  2.800.000  4.800.000  6.500.000
6Hồ Tràm / Lộc An4403 ngày  3.900.000  5.700.000  8.300.000
7Bình Châu-Hồ Cốc3201 ngày  2.300.000  3.400.000  5.500.000
8Bình Châu-Hồ Cốc3802 ngày  3.000.000  4.600.000  6.500.000
9Bình Châu-Hồ Cốc4003 ngày  4.000.000  5.800.000  8.500.000
10Cái Bè-Vĩnh Long 3001 ngày  2.200.000  3.200.000  5.000.000
11Cái Bè-Vĩnh Long 3802 ngày  2.900.000  4.500.000  6.500.000
12Vĩnh Long-Cần Thơ 4202 ngày  3.500.000  5.700.000  8.500.000
13Vĩnh Long-Cần Thơ 4803 ngày  4.200.000  7.000.000  9.500.000
14Châu Đốc 5002 ngày  4.500.000  6.000.000  9.000.000
15Châu Đốc-Cần Thơ 6503 ngày  6.000.000  7.500.000  11.000.000
16Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ 8504 ngày  7.500.000  9.500.000  13.000.000
17Cần Thơ-Sóc Trăng 5302 ngày  4.500.000  6.300.000  9.000.000
18Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau 9503 ngày  6.500.000  10.000.000  14.000.000
19Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau 10504 ngày  6.800.000  10.500.000  15.000.000
20Cần Thơ – Rạch Giá 5503 ngày  5.300.000  7.500.000  10.000.000
21Châu Đốc – Hà Tiên 6503 ngày  6.300.000  8.500.000  12.000.000
22Bình Ba-Cam Ranh 8002N2D  6.500.000  9.500.000  13.000.000
23Bình Ba-Cam Ranh 8503 ngày  6.800.000  9.500.000  13.000.000
24Nam Cát Tiên 4002 ngày  2.600.000  4.400.000  6.000.000
25Madagui 3001 ngày  2.300.000  3.300.000  5.300.000
26Madagui 3402 ngày  3.200.000  4.200.000  6.500.000
27Phan Thiết / Mũi Né 4802 ngày  3.700.000  5.700.000  9.000.000
28Phan Thiết / Mũi Né 5803 ngày  4.500.000  7.000.000  10.000.000
29Hàm Thuận Nam / Lagi 4402 ngày  3.600.000  5.500.000  8.500.000
30Hàm Thuận Nam / Lagi 5403 ngày  4.300.000  6.800.000  9.500.000
31Đà Lạt (không Dambri) 7502N2D  5.300.000  7.800.000  10.000.000
32Đà Lạt (không Dambri) 8503 ngày  5.500.000  8.000.000  11.000.000
33Đà Lạt (không Dambri) 9003N3D  6.000.000  8.500.000  12.000.000
34Đà Lạt (không Dambri) 9504 ngày  6.200.000  9.000.000  12.500.000
35Nha Trang 11003 ngày  7.000.000  8.500.000  13.000.000
36Nha Trang 11003N3D  7.200.000  9.000.000  10.500.000
37Nha Trang 12004 ngày  7.500.000  9.500.000  13.000.000
38Nha Trang-Đà Lạt 12004 ngày  7.500.000  9.500.000  14.000.000
39Nha Trang-Đà Lạt 12005 ngày  9.000.000  11.500.000  16.000.000
40Ninh Chữ-Vĩnh Hy 7502 ngày  5.000.000  7.500.000  10.000.000
41Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8002N2D  5.500.000  7.800.000  11.000.000
42Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8503 ngày  6.000.000  8.500.000  12.000.000
43Buôn Mê Thuột 9003 ngày  6.800.000  9.500.000  13.000.000
44Buôn Mê Thuột 10004 ngày  7.500.000  10.500.000  15.000.000

   

MÙA CAO ĐIỂM – Tháng 02, 05, 06, 07, 08, 09(Ngày thường giảm 10%)
STTKhởi hành từ TP. HCMKmThời gianMerc/Ford 16 chỗXe 29 chỗXe 45 chỗ
1Vũng Tàu / Long Hải2801 ngày  2.200.000  3.300.000  5.000.000
2Vũng Tàu / Long Hải3502 ngày  3.000.000  5.000.000  7.000.000
3Vũng Tàu / Long Hải3803 ngày  4.000.000  6.300.000  8.500.000
4Hồ Tràm / Lộc An3201 ngày  2.500.000  3.700.000  5.500.000
5Hồ Tràm / Lộc An4002 ngày  3.200.000  5.500.000  7.500.000
6Hồ Tràm / Lộc An4403 ngày  4.200.000  6.300.000  8.500.000
7Bình Châu-Hồ Cốc3201 ngày  2.700.000  3.900.000  5.900.000
8Bình Châu-Hồ Cốc3802 ngày  3.300.000  5.200.000  7.500.000
9Bình Châu-Hồ Cốc4003 ngày  4.200.000  6.000.000  9.000.000
10Cái Bè-Vĩnh Long 3001 ngày  3.200.000  5.000.000  7.500.000
11Cái Bè-Vĩnh Long 3802 ngày  7.000.000  6.200.000  9.000.000
12Vĩnh Long-Cần Thơ 4202 ngày  4.000.000  6.200.000  9.000.000
13Vĩnh Long-Cần Thơ 4803 ngày  4.700.000  7.500.000  10.500.000
14Châu Đốc 5002 ngày  5.500.000  7.000.000  10.000.000
15Châu Đốc-Cần Thơ 6503 ngày  7.000.000  8.300.000  13.000.000
16Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ 8504 ngày  8.500.000  10.500.000  14.500.000
17Cần Thơ-Sóc Trăng 5302 ngày  5.000.000  8.000.000  9.500.000
18Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau 9503 ngày  7.500.000  11.000.000  15.000.000
19Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau 10504 ngày  8.200.000  12.000.000  16.000.000
20Cần Thơ – Rạch Giá 5503 ngày  6.500.000  8.000.000  12.000.000
21Châu Đốc – Hà Tiên 6503 ngày  7.500.000  9.200.000  13.500.000
22Bình Ba-Cam Ranh 8002N2D  7.500.000  9.200.000  13.500.000
23Bình Ba-Cam Ranh 8503 ngày  7.800.000  9.500.000  14.000.000
24Nam Cát Tiên 4002 ngày  3.200.000  5.000.000  6.500.000
25Madagui 3001 ngày  2.800.000  3.800.000  6.200.000
26Madagui 3402 ngày  3.800.000  5.000.000  7.500.000
27Phan Thiết / Mũi Né 4802 ngày  4.200.000  7.000.000  9.500.000
28Phan Thiết / Mũi Né 5803 ngày  4.900.000  8.000.000  11.500.000
29Hàm Thuận Nam / Lagi 4402 ngày  4.000.000  6.500.000  9.000.000
30Hàm Thuận Nam / Lagi 5403 ngày  4.500.000  7.500.000  10.000.000
31Đà Lạt (không Dambri) 7502N2D  6.000.000  8.500.000  11.500.000
32Đà Lạt (không Dambri) 8503 ngày  6.300.000  9.000.000  12.000.000
33Đà Lạt (không Dambri) 9003N3D  6.500.000  9.500.000  13.500.000
34Đà Lạt (không Dambri) 9504 ngày  7.000.000  10.000.000  14.000.000
35Nha Trang 11003 ngày  8.000.000  10.500.000  15.000.000
36Nha Trang 11003N3D  7.000.000  9.000.000  13.500.000
37Nha Trang 12004 ngày  7.500.000  9.500.000  15.000.000
38Nha Trang-Đà Lạt 12004 ngày  8.500.000  11.000.000  16.000.000
39Nha Trang-Đà Lạt 12005 ngày  9.000.000  12.000.000  17.000.000
40Ninh Chữ-Vĩnh Hy 7502 ngày  6.500.000  9.000.000  11.000.000
41Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8002N2D  7.000.000  9.300.000  11.500.000
42Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8503 ngày  7.500.000  9.800.000  12.000.000
43Buôn Mê Thuột 9003 ngày  8.000.000  10.000.000  14.000.000
44Buôn Mê Thuột 10004 ngày  9.000.000  12.000.000  16.000.000

   
 

Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ tài xế

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

*LƯU Ý

    • Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
    • Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
    • Áp dụng giá dầu 15.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.

Giá bao gồm

    • Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe (gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.

Giá không bao gồm

    • Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ (nếu có).
    • Chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có)
    • Chi phí phát sinh
    • Thuế VAT 10%
    • Khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách

Giá ưu đãi

Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:

    • Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
    • Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
    • Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.

Quy định và điều khoản thanh toán dịch vụ

Quy định về việc đặt dịch vụ

    • Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại.
    • Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.

Quy định về hủy/đổi dịch vụ

    • Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
    • Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.

Thanh toán dịch vụ

    • Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358